STT |
Mã tuyển sinh theo ngành/ nhóm ngành |
Tên ngành/ Nhóm ngành |
Tổ hợp môn/bài thi (Mã tổ hợp) |
1 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
|||
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (D90) |
|||
2 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CT Chất lượng cao) |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
|||
Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên (D90) |
Mã ngành |
Ngành học |
Tổng chỉ tiêu |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
150 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) |
100 |

Phương thức 1
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tối đa 4% chỉ tiêu
Thông tin chi tiết xem tại đây.

Phương thức 2
a) Ưu tiên xét tuyển thẳng của ĐHQG: tối đa 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
b) Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM: tối đa 20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Thông tin chi tiết xem tại đây.

Phương thức 3
Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
30% – 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Thông tin chi tiết xem tại đây.

Phương thức 4
Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG-HCM tổ chức.
45% – 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
Thông tin chi tiết xem tại đây.

Phương thức 5
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của chương trình THPT quốc tế đối với thí sinh người nước ngoài và thí sinh người Việt Nam học Trường nước ngoài.
Chỉ tiêu tối đa 2% theo ngành/nhóm ngành.
Thông tin chi tiết xem tại đây.

Phương thức 6
Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT
Chỉ tiêu 8%-15% theo ngành/nhóm ngành.
Thông tin chi tiết xem tại đây.
STT |
Tên ngành |
Khối ngành |
Dự kiến học phí Khóa tuyển 2023 cho năm học 2023-2024 |
1 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
V |
30.400.000 |
2 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) |
V |
36.000.000 |
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Tổng chỉ tiêu |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
PT6 |
|||
|
|
|
|
Điểm chuẩn |
Số lượng |
Điểm chuẩn |
Số lượng |
Điểm chuẩn |
Số lượng |
Số lượng |
1 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
150 |
8.80 |
20 |
24.55 |
115 |
790 |
32 |
0 |
2 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) |
100 |
8.80 |
6 |
23.25 |
87 |
750 |
21 |
1 |